SQLite
 sql >> Cơ Sở Dữ Liệu >  >> RDS >> SQLite

Cách sử dụng khóa ngoại trong sqlite?

Như selvin đã đề xuất sử dụng trên xóa tầng

http://www.sqlite.org/foreignkeys.html

Bảng 1

CREATE TABLE table1 (
  id PRIMARY KEY  
 ,entry1 text,entry2 text
);

Sau đó

insert into table1 values(1,"aaaa","aaaaa");
insert into table1 values(2,"bbbb","bbbbb");

Bảng 2

CREATE TABLE table2(
  id int references table1(id) ON DELETE CASCADE, entryx text, constant text
);


insert into table2 values(1,"aaaa","aaaaa");
insert into table2 values(1," baaaa ","baaaaaaa");
insert into table2 values(1,"  caaaa ","caaaaaaa")
insert into table2 values(2,"bbbb","bbbbb"); 

Các bảng sau khi nhập

sqlite> select * from table1;
id          entry1      entry2    
----------  ----------  ----------
1           aaaa        aaaaa     
2           bbbb        bbbbb     
sqlite> select * from table2;
id          entryx      constant  
----------  ----------  ----------
1           aaaa        aaaaa      
1           baaaa       baaaaaaa  
1           caaaa       caaaaaaa  
2           bbbb        bbbbb  

Xóa

sqlite> delete from table1 where id=1;

Các bảng sau khi xóa

sqlite> select * from table2;
id          entryx      constant  
----------  ----------  ----------
2           bbbb        bbbbb     


sqlite> select * from table1;
id          entry1      entry2    
----------  ----------  ----------
2           bbbb        bbbbb  



  1. Database
  2.   
  3. Mysql
  4.   
  5. Oracle
  6.   
  7. Sqlserver
  8.   
  9. PostgreSQL
  10.   
  11. Access
  12.   
  13. SQLite
  14.   
  15. MariaDB
  1. Kiểm tra đơn vị cơ sở dữ liệu SQLite của Android

  2. Sử dụng chuỗi [] selectArgs trong SQLiteDatabase.query ()

  3. onCreate () của RoomDatabase.Callback () không được gọi sau khi gọi thành công .build ()

  4. Cách cập nhật bảng với activeandroid sau khi thêm cột mới

  5. Id hàng sqlite không khớp với listview - ANDROID