Sqlserver
 sql >> Cơ Sở Dữ Liệu >  >> RDS >> Sqlserver

3 chữ số mã tiền tệ sang ký hiệu tiền tệ

Mặc dù hơi thô bạo và không đặc biệt thanh lịch, bạn có thể làm như thế này:

public bool TryGetCurrencySymbol(string ISOCurrencySymbol, out string symbol)
{
    symbol = CultureInfo
        .GetCultures(CultureTypes.AllCultures)
        .Where(c => !c.IsNeutralCulture)
        .Select(culture => {
            try{
                return new RegionInfo(culture.Name);
            }
            catch
            {
                return null;
            }
        })
        .Where(ri => ri!=null && ri.ISOCurrencySymbol == ISOCurrencySymbol)
        .Select(ri => ri.CurrencySymbol)
        .FirstOrDefault();
    return symbol != null;
}

và sử dụng nó như sau:

string currSymbol;
if(TryGetCurrencySymbol("GBP",out currSymbol))
{
    Console.WriteLine("symbol is {0}", currSymbol);
}

Nếu bạn đoán trước được phương pháp này, có lẽ tốt hơn nên xây dựng một bộ nhớ cache ở phía trước:

public static class CurrencyTools
{
    private static IDictionary<string,string> map;
    static CurrencyTools()
    {
        map = CultureInfo
            .GetCultures(CultureTypes.AllCultures)
            .Where(c => !c.IsNeutralCulture)
            .Select(culture => {
                try{
                    return new RegionInfo(culture.Name);
                }
                catch
                {
                    return null;
                }
            })
            .Where(ri => ri!=null)
            .GroupBy(ri => ri.ISOCurrencySymbol)
            .ToDictionary(x => x.Key, x => x.First().CurrencySymbol);
    }
    public static bool TryGetCurrencySymbol(
                          string ISOCurrencySymbol, 
                          out string symbol)
    {
        return map.TryGetValue(ISOCurrencySymbol,out symbol);
    }
}

Tại thời điểm viết bài, trên máy của tôi, v.v., bản đồ chứa các ánh xạ sau:

AED  د.إ.‏
AFN  ؋
ALL  Lekë
AMD  ֏
ANG  NAf.
AOA  Kz
ARS  $
AUD  $
AWG  Afl.
AZN  ₼
BAM  КМ
BBD  $
BDT  ৳
BGN  лв.
BHD  د.ب.‏
BIF  FBu
BMD  $
BND  $
BOB  Bs
BRL  R$
BSD  $
BTN  Nu.
BWP  P
BYN  Br
BZD  $
CAD  $
CDF  FC
CHF  CHF
CLP  $
CNY  ¥
COP  $
CRC  ₡
CUP  $
CVE  ​
CZK  Kč
DJF  Fdj
DKK  kr.
DOP  $
DZD  د.ج.‏
EGP  ج.م.‏
ERN  Nfk
ETB  Br
EUR  €
FJD  $
FKP  £
GBP  £
GEL  ₾
GHS  GH₵
GIP  £
GMD  D
GNF  FG
GTQ  Q
GYD  $
HKD  $
HNL  L
HRK  kn
HTG  G
HUF  Ft
IDR  Rp
ILS  ₪
INR  ₹
IQD  د.ع.‏
IRR  ريال
ISK  kr
JMD  $
JOD  د.ا.‏
JPY  ¥
KES  Ksh
KGS  сом
KHR  ៛
KMF  CF
KPW  ₩
KRW  ₩
KWD  د.ك.‏
KYD  $
KZT  ₸
LAK  ₭
LBP  ل.ل.‏
LKR  රු.
LRD  $
LYD  د.ل.‏
MAD  د.م.‏
MDL  L
MGA  Ar
MKD  ден
MMK  K
MNT  ₮
MOP  MOP$
MRU  MRU
MUR  Rs
MVR  ރ.
MWK  MK
MXN  $
MYR  RM
MZN  MTn
NAD  $
NGN  ₦
NIO  C$
NOK  kr
NPR  रु
NZD  $
OMR  ر.ع.‏
PAB  B/.
PEN  S/
PGK  K
PHP  ₱
PKR  Rs
PLN  zł
PYG  ₲
QAR  ر.ق.‏
RON  lei
RSD  дин.
RUB  ₽
RWF  RF
SAR  ر.س.‏
SBD  $
SCR  SR
SDG  ج.س.
SEK  kr
SGD  $
SHP  £
SLL  Le
SOS  S
SRD  $
SSP  £
STN  Db
SYP  ل.س.‏
SZL  E
THB  ฿
TJS  смн
TMT  m.
TND  د.ت.‏
TOP  T$
TRY  ₺
TTD  $
TWD  NT$
TZS  TSh
UAH  ₴
UGX  USh
USD  $
UYU  $
UZS  сўм
VES  Bs.S
VND  ₫
VUV  VT
WST  WS$
XAF  FCFA
XCD  EC$
XDR  XDR
XOF  CFA
XPF  FCFP
YER  ر.ي.‏
ZAR  R
ZMW  K


  1. Database
  2.   
  3. Mysql
  4.   
  5. Oracle
  6.   
  7. Sqlserver
  8.   
  9. PostgreSQL
  10.   
  11. Access
  12.   
  13. SQLite
  14.   
  15. MariaDB
  1. Sử dụng con trỏ trong dbMail trong SQL Server 2008

  2. SQL Server Thay đổi tên cơ sở dữ liệu

  3. SQL Server:Các hàm có giá trị bảng so với các thủ tục được lưu trữ

  4. Tôi có thể sử dụng CTE SQL Server để hợp nhất các ngày giao nhau không?

  5. SQL Server:Toán tử + (một ngôi) trên chuỗi không phải số